Contactor Mitsubishi

Contactor Mitsubishi giả rẻ, khởi động từ mitsubishi, thiết bị điện mitsubishi giá rẻ nhất, Công tắc tơ Mitsubishi, Contactor S-T, Contactor S-N. Bảng giá Contactor Mitsubishi mới nhất tháng 6 – 2018, catalog contactor mitsubishi.

Contactor Mitsubishi S-N series

Đặc điểm chung

– Công tắc tơ Mitsubishi S-N series đáp ứng các tiêu chuẩn toàn cầu

– Công suất lên tới 440KW tại 440VAC tương đương 800A

– Tuổi thọ cơ khí của S-N series lên tới 10 triệu lần, tuổi thọ điện 1.5 triệu lần

– S-N series với điện áp điều khiển đa dạng

Thông số kỹ thuật

– Số cực: 3
– Dòng định mức In (A) (380-440V): 9 ( S-N10(CX)), 12 ( S-N11(CX), S-N12(CX)), 16 ( S-N18(CX)), 22 (S-N20(CX), S-N21(CX)), 30 (S-N25(CX)), 40 (S-N35(CX)), 50 (S-N50), 65 (S-N65), 85 (S-N80), 105 (S-N95), 120 (S-N125), 150 (S-N150), 180 (S-N180), 250 (S-N220), 300 (S-N300), 400 (S-N400), 630 (S-N600), 800 (S-N800)
– Dòng rò (mA)
– Dòng ngắn mạch Icu (kA)
– Điện áp làm việc định mức Ue (V): 220-240VAC, 380-440VAC
– Điện áp cách điện định mức Ui (V): 690
– Điện áp chịu xung định mức Uimp (kV)
– Phụ kiện: Cuộn coil thay thế, bộ tiếp xúc thay thế, khối tiếp điểm phụ, khóa liên động, bộ thanh nối, bộ chống sét, nắp đầu cực, mô đun trễ thời gian khí nén, mô đun giao diện DC, nắp bảo vệ chạm ngón tay
– Tiêu chuẩn: UL, CSA, LR, BV, NK, KR, TÜV, GB

Contactor Mitsubishi SD-N series

Đặc điểm chung

Công tắc tơ Mitsubishi SD-N series đáp ứng các tiêu chuẩn toàn cầu

– Công suất lên tới 440KW tại 440VAC tương đương 800A

– Tuổi thọ cơ khí của SD-N series lên tới 10 triệu lần, tuổi thọ điện 1.5 triệu lần

– S-N series với điện áp điều khiển đa dạng

Thông số kỹ thuật

– Số cực: 3
– Dòng định mức In (A) (380-440V): 12 ( SD-N11(CX), SD-N12(CX)), 22 (SD-N21(CX)), 40 (SD-N35(CX)), 50 (SD-N50), 65 (SD-N65), 85 (SD-N80), 105 (SD-N95), 120 (SD-N125), 150 (SD-N150), 250 (SD-N220), 300 (SD-N300), 400 (SD-N400), 630 (SD-N600), 800 (SD-N800)
– Dòng rò (mA)
– Dòng ngắn mạch Icu (kA)
– Điện áp làm việc định mức Ue (V): 220-240VAC, 380-440VAC
– Điện áp cách điện định mức Ui (V): 690
– Điện áp chịu xung định mức Uimp (kV)
– Phụ kiện: Cuộn coil thay thế, bộ tiếp xúc thay thế, khối tiếp điểm phụ, khóa liên động, bộ thanh nối, bộ chống sét, nắp đầu cực, mô đun trễ thời gian khí nén, mô đun giao diện DC, nắp bảo vệ chạm ngón tay.
– Tiêu chuẩn: UL, CSA, LR, BV, NK, KR, TÜV, GB

Contactor Mitsubishi S-T series

Đặc điểm chung

– Contactor Mitsubishi S-T series thay thế cho S-N series

– Với tiêu chí 5S:

+ Kích thước nhỏ gọn

+ Tiêu chuẩn chất lượng, thiết kế

+ An toàn và chất lượng

+ Dây dẫn thông minh

+ Tiêu chuẩn toàn cầu

– Dòng điện định mức đến 800A.

– Ứng dụng Contactor Mitsubishi S-T series: giải quyết các vấn đề mà các dòng sản phẩm tiền nhiệm chưa được hoàn thiện.

Thông số kỹ thuật

– Số cực: 3
– Dòng định mức In (A): 9, 12, 18, 23, 30, 32, 40, 50, 65, 80, 100
– Điện áp cuộn hút định mức Uc (V): 50/60 Hz; 24, 48-50, 100- 127, 200-240, 260-300, 380-440, 460-550 VAC
– Điện áp làm việc định mức Ue (V): 440
– Điện áp cách điện định mức Ui (V): 690
– Điện áp chịu xung định mức Uimp (kV): 6
– Tiếp điểm phụ: 1NO, 1NO 1NC, 2NO 2NC, blank
– Phụ kiện: Tiếp điểm phụ, khóa liên động
– Tiêu chuẩn: IEC60947-4-1, EN60947-4-1, GB14048.4, JIS C8201-4-1

Bảng giá Contactor Mitsubishi mới nhất 2021

Catalog Contactor Mitsubishi

Mọi thông tin chi tiết quí khách vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH ETINCO

HOTLINE: 0939.66.44.22

Email: kd@etinco.vn

Hoặc có thể đến trực tiếp tổng kho của chúng tôi theo địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 33 BT5 Pháp Vân, Tứ Hiệp, Hoàng Mai, Hà Nội (xem bản đồ)