Tùy thuộc vào ứng dụng và thương hiệu mà mỗi loại biến tần sẽ có cấu tạo, cách cài đặt thông số khác nhau, tương ứng, bảng mã lỗi ở mỗi hãng biến tần cũng không giống nhau. Cùng tìm hiểu về bảng mã lỗi và cách khắc phục của 9 loại biến tần phổ biến trên thị trường hiện nay.
Các lỗi biến tần thường gặp
Nguyên nhân gây ra các lỗi phổ biến của biến tần:
- Yếu tố môi trường: biến tần đặt trong môi trường bụi bẩn không được bảo vệ an toàn nên xuất hiện kim loại nhỏ rơi vào biến tần hoặc đặt trong môi trường ẩm ướt gây chập cháy mạch điện.
- Đấu ngược dây đầu vào và đầu ra của biến tần
- Nổ bộ chỉnh lưu IGBT
- Sét đánh
- Cài đặt mạch bị sai thông số
- Nguồn điện bị sốc cục bộ.
Không hiển thị sau khi cấp nguồn
- Dùng đồng hồ vạn năng kiểm tra điện áp nguồn cấp có phù hợp với điện áp định mức của biến tần hay không.
- Kiểm tra cầu Diode chỉnh lưu 3 pha xem có hoạt động tốt hay không.
- Kiểm tra đèn CHARGE, nếu đèn tắt thì có khả năng do cầu chỉnh lưu hoặc do điện trở sạc tụ. Nếu đèn sáng mà biến tần không hiển thị thì lỗi có thể nằm ở nguồn cấp switching.
CB bị nhảy khi cấp nguồn
- Kiểm tra mạch cấp nguồn để tránh hiện tượng chạm đất hoặc ngắn mạch.
- Kiểm tra cầu Diode chỉnh lưu có bị cháy hay không.
Motor không chạy sau khi biến tần đã chạy
- Kiểm tra sự cân bằng pha trên ngõ ra giữa các terminal U, V, W. Nếu cân bằng, có thể do motor bị hư hỏng hoặc máy bị kẹt cơ khí.
- Nếu ngõ ra không cân bằng hoặc mất pha, board điều khiển hoặc board công suất của biến tần đã gặp trục trặc.
Biến tần hiển thị bình thường khi cấp nguồn nhưng bị nhảy CB khi chạy
Kiểm tra các ngõ ra của biến tần xem có hiện tượng ngắn mạch hay không hoặc kiểm tra lỗi chạm đất.
Bảng mã lỗi các loại biến tần
Bảng mã lỗi biến tần LS
STT | Thông tin lỗi | Cách khắc phục |
1 | Phần mềm bị lỗi | Cài đặt lại thông số của biến tần |
2 | Biến tần thường xuyên bị lỗi, giật | Liên hệ nhà sản xuất hoặc trung tâm sửa chữa |
3 | Bảng điều khiển báo lỗi điện áp thấp (LVT) | Kiểm tra nguồn điện đầu vào |
4 | Biến tần bị cháy mạch, cháy bo, nổ IGBT | Thay thế IGBT |
5 | Biến tần bị sét đánh | Liên hệ trung tâm bảo hành |
6 | Biến tần không điều khiển được | Kiểm tra lại đường dẫn, hệ thống điều khiển |
7 | Biến tần thông báo lỗi OLT – lỗi bị quá tải | Giảm tải của động cơ hoặc tăng thời gian phanh hãm |
8 | Màn hình LCD bị lỗi, không hiển thị | Thay thế màn hình |
9 | Lỗi thiếu pha đầu ra, hiển thị lỗi POT | Kiểm tra nguồn cấp đầu ra |
10 | Lỗi chạm đất – lỗi GFT | Kiểm tra đường nối dây |
11 | Biến tần bị chết công suất, chết màn hiển thị, chết nguồn | Thay mới |
12 | Lỗi quá tải – lỗi IOL | Giảm tải động cơ |
13 | Lỗi quá dòng - lỗi OCE, OC2 | Cài đặt lại thời gian tăng giảm tốc |
14 | Lỗi giao tiếp – lỗi ERR | Kiểm tra hệ thống dây truyền |
Etinco hiện là nhà phân phối chính hãng các dòng biến tần LS tại Việt Nam, cung cấp đầy đủ báo giá với chiết khấu tốt, chính sách bán và sau bán nhiều ưu đãi. Liên hệ ngay 0904998877 để nhận báo giá và đặt hàng.
Bảng mã lỗi biến tần Mitsubishi
Bảng mã lỗi phổ biến
Mã lỗi | Thông tin lỗi |
FN | Quạt làm mát bị lỗi |
Err | Biến tần bị lỗi |
Er 1 – 4 | Lỗi ghi thông số của máy |
E.OV1 | Ngắt quá điện áp tái tạo trong quá trình tăng tốc |
E.OC3 | Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc hoặc dừng |
E.OC2 | Ngắt quá dòng trong khi tốc độ không thay đổi |
E.OC1 | Ngắt quá dòng trong khi tăng tốc thiết bị |
E | Lịch sử biến tần bị lỗi |
CP | Sao chép các thông số thiết bị |
TH | Cảnh báo sớm chức năng rơle nhiệt bị quá tải |
SL | Báo hiệu giới hạn của tốc độ (Đầu ra trong khi giới hạn tốc độ) |
rE 1 – 4 | Lỗi thao tác khi sao chép |
RB | Cảnh báo sớm giảm tái tạo |
PS | Dừng PU |
OL | Bảo vệ chết máy hoặc lỗi quá dòng |
oL | Bảo vệ chết máy hoặc lỗi quá điện áp |
MT | Đầu ra của tín hiệu đang bảo trì |
LOCK | Mật khẩu bị khóa |
HOLD | Panel vận hành bị khóa |
Cách khắc phục lỗi biến tần Mitsubishi
STT | Panel báo lỗi | Tên lỗi | Mô tả lỗi | Cách khắc phục |
1 | Hold | Khóa panel vận hành | Chế độ khóa vận hành đã được thiết lập. Chế độ vận hành STOP/RESET bị vô hiệu hóa khi sử dụng. | Nhấn giữ nút MODE trong 2 giây để mở lại khóa Panel |
2 | LOCK | Mật khẩu đã bị khóa | Chức năng khóa mật khẩu đang hoạt động. Hiển thị và thiết lập các thông số bị hạn chế. | Nhập mật khẩu vào Pr. 297 Khóa/mở khóa mật khẩu, đễ mở khóa chức năng mật khẩu trước khi vận hành thiết bị |
3 | Er1 | Lỗi vô hiệu ghi dữ liệu | Bạn đã cố gắng để thực hiện thiết lập thông số khi Pr. 77. Lựa chọn ghi các thông số đã được thiết lập để vô hiệu ghi thông số.
Phạm vi thiết lập nhảy tần số báo bị trùng lặp. Thiết lập V/F 5 điểm có thể điều chỉnh bị trùng lặp PU và biến tần không thể thực hiện truyền dẫn như bình thường |
Kiểm tra thiết lập của Pr. 77 Lựa chọn ghi các thông số.
Kiểm tra các thiết lập của Pr. 31 -> 36 ( lõi nhảy tần số). Kiểm tra các thiết lập của Pr. 100 -> Pr. 109 (V/F 5 điểm có thể điều chỉnh). Kiểm tra kết nối của PU – biến tần. |
4 | Er2 | Lỗi ghi trong khi vận hành | Khi ghi thông số được thực hiện trong khi vận hành thiết bị với một giá trị khác với “2” được thiết lập trong Pr. 77 và STF | Thiết lập lại giá “2” trong Pr. 77.
Sau khi dừng vận hành, thực hiện thiết lập phần thông số. |
5 | Er3 | Lỗi liên quan đến hiệu chỉnh | Các giá trị hiệu chỉnh độ lệch và độ lợi tại điểm đầu vào analog quá gần. | Kiểm tra các thiết lập của C3 – C4 – C6 và C7 (chức năng hiệu chỉnh). |
Bảng mã lỗi biến tần Fuji
Bảng mã lỗi phổ biến
Mã lỗi | Thông tin lỗi |
OC1, OC2, OC3 | Quá dòng tức thời |
OV1, OV2, OV3 | Quá áp |
LV | Thấp áp |
Ln | Mất pha tại ngõ vào |
OPL | Mất pha tại ngõ ra |
OH1, OH4 | Lỗi quá nhiệt |
dbH | Quá nhiệt điện trở hãm |
OL1, OL2, OLU | Lỗi quá tải |
Er1 | Lỗi bộ nhớ trong |
Er2 | Lỗi giao tiếp truyên thông tin từ bàn phím |
Er3 | Lỗi CPU |
Er4 | Lỗi card truyền thông |
Er6 | Bảo vệ hoạt động |
Er8, ErP | Lỗi truyền thông RS-485 |
ErF | Lỗi nạp dữ liệu |
ErH | Lỗi của phần cứng |
Err | Cảnh báo giả |
CoF | Đứt dây hồi tiếp |
Cách khắc phục lỗi biến tần Fuji
STT | Thông tin lỗi | Cách khắc phục |
1 | Lỗi OL1 là lỗi quá tải động cơ | Kiểm tra động cơ biến tần và hàm cài đặt có phù hợp không |
2 | Lỗi OLU - lỗi quá tải | Lỗi này thường do nhiệt độ môi trường hoặc tải quá nặng nên kiểm tra lại và xử lý 2 vấn đề này |
3 | Biến tần báo lỗi quá dòng lúc tăng tốc oC1 | Cài đặt lại thời gian tăng tốc phù hợp |
4 | Biến tần báo lỗi quá dòng lúc giảm tốc oC2 | Cài lại thời gian giảm tốc phù hợp |
5 | Biến tần báo lỗi quá dòng trong lúc chạy oC3 | Tải thay đổi đột ngột – kiểm tra lại phụ tải, cài đặt lại biến tần |
6 | Biến tần không báo lỗi nhưng không run được | Kiểm tra dây điều khiển contactor hoặc phần truyền thông tin |
7 | Biến tần chạy nhưng không có áp ra | Điều chỉnh công suất hoặc kiểm tra lại Board mạch |
8 | Biến tần chạy chập chờn | Kiểm tra lại dây điều khiển hoặc Board mạch |
9 | Biến tần điều khiển motor rất nóng khi chạy | Kiểm tra lại pha ở đầu ra của biến tần |
10 | Biến tần chạy CB nguồn nhảy | Do ngắn mạch biến tần |
11 | Đóng điện cấp cho biến tần CB nhảy | Biến tần bị ngắn mạch đầu vào |
12 | Biến tần chạy lúc nhanh lúc chậm, lúc tần số tăng có lúc tần số giảm bất thường | Kiểm tra lại phần điều chỉnh tần số |
13 | Biến tần điều khiển động cơ chạy giật giật | Mất áp ra hoặc áp ra 3 pha không cân bằng |
14 | Biến tần chỉ chạy được ở tần số thấp, chạy tần số cao báo lỗi OC | Biến tần quá cũ cần thay mới |
15 | Biến tần khi chạy báo lỗi chạm đất | Hư board mạch |
16 | Biến tần khi chạy báo lỗi ngắn mạch | Công suất hoặc board mạch bị lỗi |
17 | Biến tần chạy có tải báo lỗi thấp áp | Kiểm tra lại contactor, CB cấp nguồn |
18 | Biến tần báo quá nhiệt | Kiểm tra lại quạt làm mát |
19 | Biến tần báo quá áp | Kiểm tra lại áp nguồn |
20 | Lỗi đầu ra | Kiểm tra lại dây nối từ biến tần đến motor |
21 | Biến tần báo lỗi quá tải | Hư board mạch |
22 | Biến tần báo mất pha đầu vào | Kiểm tra nguồn 3 pha đầu vào |
Bảng mã lỗi biến tần ABB
Bảng mã lỗi phổ biến
Mã lỗi | Thông tin lỗi |
A0001 | Báo lỗi quá dòng |
A0002 | Báo lỗi quá áp DC bus |
A0003 | Báo lỗi quá nhiệt biến tần |
A0004 | Báo lỗi ngắn mạch |
A0005 | Báo lỗi cài đặt sai thông số |
A0007, A0008 | Báo lỗi mất tín hiệu analog ngõ vào |
A0009 | Báo lỗi quá nhiệt động cơ |
A0010 | Báo lỗi mất tín hiệu màn hình |
A0011 | Báo lỗi lệnh chạy không thể kích hoạt |
A0017 | Biến tần ABB Báo lỗi điện trở nhiệt |
A0022 | Lỗi nguồn ngõ vào |
A0023 | Lỗi encoder |
A0024 | Lỗi vượt tốc |
A0034 | Lỗi động cơ |
Cách khắc phục lỗi biến tần ABB
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
1 | A001: Overcurrent – Lỗi quá dòng ở đầu ra biến tần |
|
|
2 | A002: DC Overvolt – Lỗi quá áp | Do hiện tượng tải có quán tính, vì một số chức năng của bộ điều khiển yêu cầu phải gắn điện trở xả hoặc giá trị của điện trở xả chọn không phù hợp với giá trị của công suất |
|
3 | A003: DEV Overtemp – Lỗi quá nhiệt IGBT | Điều khiển nhiệt độ của IGBT vượt quá mức giới hạn ngắt là 135 độ C | Kiểm tra điều kiện môi trường – khả năng hoạt động của quạt làm mát – điện áp của động cơ |
4 | A004 Short Circ – Ngắn mạch biến tần | Do biến tần hoặc động cơ bị chập. | Kiểm tra lại motor, cáp và biến tần xem có bị chập, cháy vị trí nào hay không |
5 | A005: Lỗi do cài đặt sai thông số của thiết bị | Cài đặt thông số sai theo quy chuẩn của máy | Cần chỉnh lại các thông số hoặc là Reset về mặc định |
Bảng mã lỗi biến tần Hitachi
Bảng mã lỗi phổ biến
Mã lỗi | Thông tin lỗi |
E41 | Lỗi truyền thông ModBus |
E38 | Lỗi quá tải tốc độ thấp |
E37 | Lỗi dừng khẩn cấp |
E36 | Lỗi thắng |
E35 | Lỗi điện trở nhiệt |
E30 | Lỗi IGBT |
E25 | Lỗi trên board mạch chính |
E24 | Lỗi mất pha ngõ vào |
E23 | Lỗi truyền thông mảng cổng |
E21 | Báo lỗi quá nhiệt |
E20 | Quá nhiệt vì quạt quay chậm |
E16 | Mất công suất tạm thời |
E15 | Quá áp ngõ vào |
E14 | Báo lỗi chạm đất |
E13 | Lỗi USP |
E11 | CPU gặp lỗi |
E10 | CT phát hiện dòng |
E08 | Bị lỗi thấp áp |
E07 | Bị lỗi quá áp – lỗi EEPROM |
E06 | Quá tải điện trở thắng |
E05 | Báo lỗi quá tải |
E04 | Quá dòng trong các điều kiện khác |
E03 | Quá dòng khi tăng tốc |
E02 | Quá dòng khi giảm tốc |
E01 | Bị quá dòng khi tốc độ không đổi |
Cách khắc phục lỗi biến tần Hitachi
STT | Thông tin lỗi | Cách khắc phục |
1 | Bị quá dòng khi tốc độ không đổi | Kiểm tra cách điện trên đường dây ngõ ra, kiểm tra tải động cơ |
2 | Quá dòng khi giảm tốc | Kiểm tra cách điện trên đường dây ngõ ra, tăng thời gian giảm tốc |
3 | Quá dòng khi tăng tốc | Kiểm tra cách điện trên đường dây ngõ ra, tăng thời gian tăng tốc |
4 | Quá dòng trong các điều kiện khác | Liên hệ với trung tâm sửa chữa biến tần |
5 | Báo lỗi quá tải | Kiểm tra tải động cơ |
6 | Quá tải điện trở thắng | Kiểm tra sự thay đổi đột ngột của tải |
7 | Bị lỗi quá áp – lỗi EEPROM | Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong giới hạn định mức của biến tần |
8 | Bị lỗi thấp áp | Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong giới hạn định mức của biến tần |
9 | Báo lỗi chạm đất | Kiểm tra dây nối giữa biến tần và động cơ có bị ngắn mạch hay chạm đất |
10 | Quá áp ngõ vào | Kiểm tra lại áp nguồn |
11 | Mất công suất tạm thời | Điều chỉnh công suất hoặc kiểm tra lại Board mạch |
12 | Quá nhiệt vì quạt quay chậm | Kiểm tra lại quạt làm mát |
13 | Báo lỗi quá nhiệt | Kiểm tra lại quạt làm mát |
14 | Lỗi truyền thông mảng cổng | Kiểm tra dây điều khiển công tắc tơ hoặc phần truyền thông tin |
15 | Lỗi mất pha ngõ vào | Kiểm tra nguồn 3 pha đầu vào |
16 | Lỗi trên board mạch chính | kiểm tra lại Board mạch |
17 | Lỗi IGBT | Kiểm tra IGBT nguồn có bị hư hỏng |
Bảng lỗi biến tần Delta
Bảng lỗi phổ biến
Mã lỗi | Thông tin lỗi |
oC | Quá dòng |
oV | Quá áp trên DC bus |
oH | Quá nhiệt |
Lv | Lỗi thấp áp |
oL, oL1, oL2 | Lỗi quá tải |
ocA | Quá dòng khi tăng tốc |
ocD | Quá dòng khi giảm tốc |
ocN | Quá dòng khi chạy |
EF | Cổng EF được bật |
cF1 | IC nội không được nạp chương trình |
cF2, cF3, HPF | Lỗi phần cứng |
codE | Lỗi phần mềm |
cFA | Lỗi tăng/ giảm tốc |
GF | Lỗi chạm đất |
CE1 | Lỗi truyền thông |
Cách khắc phục lỗi biến tần Delta
STT | Thông tin lỗi | Cách khắc phục |
1 | Oca (Oc at accel) – Lỗi quá dòng khi tăng tốc | Kiểm tra cách điện trên đường dây ngõ ra. Tăng thời gian tăng tốc |
2 | ocd (Oc at decel) – Quá dòng khi giảm tốc | Kiểm tra cách điện trên đường dây ngõ ra. Tăng thời gian giảm tốc |
3 | ocn (Oc at normal SPD): Lỗi quá dòng khi đang hoạt động ổn định | Kiểm tra cách điện trên đường dây ngõ ra, kiểm tra tải động cơ |
4 | ocS (Oc as stop) – Hư phần cứng của mạch dò dòng | Liên hệ với trung tâm sửa chữa biến tần |
5 | GFF (Ground fault) – Lỗi chạm đất | Kiểm tra dây nối giữa biến tần và động cơ có bị ngắn mạch hay chạm đất. Kiểm tra IGBT nguồn có bị hư hỏng |
6 | occ (Short Circuit) – Lỗi ngắn mạch giữa cầu trên và cầu dưới của IGBT | Liên hệ với trung tâm sửa chữa biến tần |
7 | ovA (Ov at accel) – Lỗi quá áp DC-BUS khi tăng tốc | Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong giới hạn định mức của biến tần. Kiểm tra điện áp đỉnh |
8 | ovd (ov at decel) – Lỗi quá áp DC-BUS khi giảm tốc | Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong giới hạn định mức của biến tần. Kiểm tra điện áp đỉnh |
9 | ovn (ov at normal SPD) – Lỗi quá áp DC-BUS ở tốc độ cố định | Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong giới hạn định mức của biến tần. Kiểm tra điện áp đỉnh |
10 | ovS (Ov at stop) – Lỗi hư phần cứng mạch dò áp | Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong giới hạn định mức nếu nó có xung đỉnh |
11 | LvA (Lv at accel) – Lỗi điện áp DC-BUS nhỏ hơn giá trị cài đặt ở thông số P06-00 trong quá trình tăng tốc | Kiểm tra điện áp ngõ vào. Kiểm tra sự thay đổi đột ngột của tải |
12 | Lvd (Lvat decel) – Lỗi điện áp DC-BUS nhỏ hơn giá trị cài đặt ở thông số P06-00 trong quá trình giảm tốc | Kiểm tra điện áp ngõ vào. Kiểm tra sự thay đổi đột ngột của tải |
13 | Lvn (Lv at normal SPD) – Lỗi điện áp DC-BUS nhỏ hơn giá trị cài đặt ở thông số P06-00 ở tốc độ cố định | Kiểm tra điện áp ngõ vào. Kiểm tra sự thay đổi đột ngột của tải |
Bảng mã lỗi biến tần Schneider
Mã lỗi | Thông tin lỗi | Cách khắc phục |
F010 | Quá dòng | Kiểm tra thông số cài đặt động cơ, motor chokes, dây kết nối |
F018 – F019 | Ngắn mạch động cơ – Ngắn mạch nối đất | Kiểm tra kết nối động cơ, motor chokes |
F020 | Ngắn mạch IGBT | Liên hệ nhà sản xuất biến tần |
F025 | Quá tốc độ | Kiểm tra động cơ, thiết bị hồi tiếp và dùng thêm Braking Resistor |
F033 | Lỗi mất tín hiệu ngõ vào AI | Kiểm tra thông số cầu hình ngõ AI, hệ thống kế nối điều khiển |
F014 | Mất 1 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơ |
F015 | Mất 3 pha ngõ ra | Kiểm tra các kết nối đến động cơ
Dòng điện đầu ra ra nhỏ hơn 6% dòng định mức |
F017 | Mất pha ngõ vào | Kiểm tra lại nguồn điện và cầu chì
Tắt lỗi mất pha của ngõ vào 606=no |
F022 | Lỗi truyền thông | Kiểm tra lại hệ thống kết nối và thông số cài đặt |
F030 | Thấp áp | Kiểm tra chất lượng nguồn và cài đặt thông số 607 |
F027 | Quá nhiệt IGBT | Kiểm tra công suất của động cơ, giảm mức tần số xung 315 và chờ cho IGBT mát lại |
F012 | Xử lý quá tải | Reset lại máy |
Bảng mã lỗi biến tần Siemens
STT | Thông tin lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
1 | F001: Báo lỗi quá dòng |
|
|
2 | F002: Lỗi Quá áp |
|
|
3 | F003: Báo lỗi thấp áp |
|
|
Bảng mã lỗi biến tần Panasonic
STT | Thông tin lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
1 | Biến tần chạy 1 lúc rồi dừng |
TH1: Nếu trạng thái RUN tắt
TH2: Trạng thái RUN sáng
|
Kiểm tra dây điều khiển và siết lại terminal điều khiển |
2 | Biến tần không hiển thị đèn báo |
Điện áp không phù hợp, Cầu chỉnh lưu bị hỏng,... |
Dùng đồng hồ vạn năng đo lại điện áp |
3 | Motor bị nóng bị gắn biến tần |
|
|
Chúng tôi vừa liệt kê bảng mã lỗi 9 loại biến tần phổ biến trên thị trường hiện nay và cách khắc phục. Hy vọng với thông tin này, bạn có thể áp dụng để điều chỉnh các mã lỗi đơn giản. Để tìm hiểu thêm các thông tin khác liên quan đến biến tần, có thể truy cập:https://etinco.vn/tin-tuc/.